Proximity Sensor - Cảm ứng điện rung Akusense - Đặc điểm, Phân loại, Kích thước, Mã sản phẩm.

Proximity Sensor - Cảm ứng điện rung Akusense - Đặc điểm, Phân loại, Kích thước, Mã sản phẩm.

Phát hiện vật thể không tiếp xúc, không hao mòn

Độ nhạy cao và độ chính xác cao, độ bền lên tới 8 năm

Vật liệu của lớp vỏ đa dạng: thép không gỉ, hợp kim niken-đồng, nhựa và lớp phủ Teflon.

Có nhiều thông số kỹ thuật và kích thước khác nhau

Thiết kế chống ước IP67, khả năng chống nước và đầu tuyệt vời.

1. Loại khoảng cách tiêu chuẩn (Dòng TR)

  • Hình dạng trụ cơ bản, độ ổn định cao
  • Thích ứng với nhiều chất liệu khác nhau, chất lượng hàng đầu, giá thành rẻ
  • Cáp và đầu nối thể tùy chỉnh.

2. Loại khoảng cách mở rộng (Dòng TL)

  • Khoảng các phát hiện gấp đôi so với các sản phẩm tiêu chuẩn
  • Tiết kiệm không gian lắp đặt
  • Cáp và đầu nối tùy chỉnh theo yêu cầu

3. Loại khảng cách xa (Dòng TY)

  • Khoảng cách phát hiện cực xa, lên tới 40mm
  • Tránh mọi sự suy giảm chất liệu của các vật thê được phát truê
  • Mức độ bảo vệ IP67

4. Kiểu vuông (Dòng TQ)

  • Lỗ cảm biến hình quả thận, lắp đặt dễ dàng
  • Khoảng cách cảm biến lên tới 8mm
  • Vỏ nhựa, khả năng chống bụi bẩn, chống nước IP67

5. Loại mini -vuông (Dòng TE)

  • 6mm (siêu nhỏ), tích hợp bộ khuyếch đại
  • Khoảng cách cản biến 8mm, khoảng cách cảm biến xa nhất
  • Cảm biến bề mặt phí trên và phía trước

6. Loại hình trụ nhỏ (dòng TX)

  • Cảm biến có độ ổn định cao trong không gian hẹp
  • Có thể nhúng vào các vật thể
  • Có nhiều mẫu mã khác nhau để bạn lựa chọn

7. Loại thân ngắn (loại TSS/TS)

  • So với các cảm biến tương tự chiều dài được rút ngắn đi 1/3
  • Chiều dài thân 18mm có thể vừa với không gian hẹp
  • Chất trám nhựa Epoxy có khả năng chống va đập tuyệt vời

8. Dạng vòng (Dòng TH)

  • Độ dày 2mm, mỏng nhất trong nghành
  • Vỏ thép không gỉ, khả nawg chống va đập mạnh
  • Điều chỉnh độ nhạy linh hoạt bằng núm vặn

9. Loại bề mặt kim loại (dòng TM)

  • Mặt thép không gỉ, có khả năng chống va đập cao
  • 1000PSI / khả năng chống chịu áp suất cao
  • Khả năng chống sốc nhiệt và hóa chất.

10. Loại chịu nhiệt độ cao (dòng TG/TZ)

  • Nhiệt độ hoạt động từ -40°C đến 220°C
  • Cấp độ chống chịu IP67
  • Bảo vệ ngược cực và chống sét

11. Loại chống chịu cao IP69K (dòng TP)

  • Vỏ thép không gỉ AISI 316L
  • Cấp độ chống chịu IP67-IP68-IP69K
  • Có thể sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm và đồ uống

12. Loại đầu ra Analog (Dòng TA)

  • Lựa chọn ưu tiên cho phát hiện khoảng cách ngắn không tiếp xúc
  • Đầu ra tương tự 0-20mA và 0-10v
  • Đầu ra PNP-Analog

13. Loại DC 2 dây (dòng TD)

  • Thông số kỹ thuật không phân cực, phương pháp đấu dây dễ dàng
  • Cảm biến với về mặt nhỏ nhất M8
  • 10-30V và 10-60V DC, hai điện áp

14. Loại hình trụ (Dòng CK)

  • Phát hiện kim loại, nhựa và chất lỏng,…
  • Có chức năng bảo vệ ngược cực, ngắn mạch, tăng áp và nhiều chức năng bảo vệ khác
  • Có sẵn vỏ kim loại và vỏ nhựa

15. Loại chống ăn mòn (Dòng CWF)

  • Điều chỉnh độ nhạy lên đến 20 vòng
  • Lớp phủ Teflon đảm bảo khả năng chống ăn mòn cao
  • Được sử dụng rộng rãi trong việc phát hiện kim loại, nước, dầu, kính, nhựa,…

16. Loại phẳng (Dòng CQ)

  • ĐỘ dày chỉ 7mm giúp tiết kiệm không gian
  • Sự ổn định có thể so sánh với các thương hiệu nổi tiếng
  • Nhiều loại khoảng cách cảm biến khác nhau 5mm, 6mm, 7mm và 10mm, …

17. Phát hiện mức chất lỏng (Dòng CE)

  • Không bị ảnh hưởng bởi màu chất lỏng
  • Phù hợp với đường ống có đường kính từ 8mm đến 11mm, 12mm đến 26mm
  • Có bộ khuếch đại tích hợp để tiết kiệm không gian lắp đặt

Type

Seris

 

 

 

 

 

Hình trụ

Khoảng cách tiêu chuẩn

Dòng TR

Khoảng cách mở động

Dòng TL

Khoảng cách xa

Dòng TY

Hình trụ-mini

Dòng TX

Thân ngắn

Dòng TSS/TS

Đầu ra Analog

Dòng TA

DC 2 dây

Dòng TD

 

Hình vuông

Hình vuông tiêu chuẩn

Dòng TQ

Hình vuông nhỏ

Dòng TE

 

 

Ứng dụng đặc biệt

Kiểu vòng

Dòng TH

Mặt kim loại

Dòng TM

Chịu nhiệt độ cao

Dòng TC/TZ

Mức độ bảo vệ cao IP69K

Dòng TP

Hình trụ

Vỏ nhựa

Dòng CK

Chống ăn mòn

Vỏ Teflon

Dòng CWF

Phẳng

Vỏ nhựa

Dòng CQ

Ứng dụng đặc biệt

Phát hiện mức chất lỏng

Dòng CE

 

Unit

MM

NPN Normally open

NPN Normally closed

ᶲ6.5*45

1.5mm

TRF6.5-1.5NO

TRF6.5-1.5NC

M8*45

1.5mm

TRF08-1.5NO

TRF08-1.5NC

M12*44.5

2mm

TRF12-02NO

TRF12-02NC

M18*55

5mm

TRF18-05NO

TRF18-05NC

M30*54

10mm

TRF30-10NO

TRF30-10NC

ᶲ6.5*45

2mm

TRN6.5-02NO

TRN6.5-02NC

M8*45.5

2mm

TRN08-02NO

TRN08-02NC

M12*46.5

4mm

TRN12-04NO

TRN12-04NC

M18*54

8mm

TRN18-08NO

TRN18-08NC

M30*58

15mm

TRF08-1.5NO-E1

TRF08-1.5NC-E1

M12*68

2mm

TRF12-02NO-E2

TRF12-02NC-E2

M18*82

5mm

TRF18-05NO-E2

TRF18-05NC-E2

M30*78

10mm

TRF30-10NO-E2

TRF30-10NC-E2

M8*60

2mm

TRN08-02NO-E1

TRN08-02NC-E1

M12*67

4mm

TRN12-04NO-E2

TRN12-04NC-E2

M18*78

8mm

TRN18-08NO-E2

TRN18-08NC-E2

M30*78

15mm

TRN30-15NO-E2

TRN30-15NC-E2

 

Quý khách hàng cần biết thêm thông tin về sản phẩm hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.

Công ty  TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ KỸ THUẬT UFO VIỆT NAM là Đại lý chính thức phân phối chính hãng sản phẩm Akusense tại thị trường Việt Nam.

Vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm

Phone: 0976380910

Email: ufo.vietnam2015@gmail.com

← Bài trước Bài sau →